ÔTÔ

Bảng giá sơn dặm ô tô mới nhất 2023

Các bộ phận sơn dặm từ đầu đến đuôi xe ô tô

Sơn dặm sẽ phù hợp để xử lý các vết trầy xước nhỏ, dùng để sơn các bộ phận riêng lẻ trên xe, bao gồm:

1. Ba đờ sốc trước hay còn gọi là cản trước: 01 cái

2. Nắp capo: 01 cái

3. Tai xe: 02 cái

4. Ốp gương 02 cái

5. Nóc 01 cái

6. Cánh cửa 04 cái

7. Ba bô lê (bộ phận phía dưới 4 cánh cửa) 02 cái

8. Hông 02 cái

9. Nắp bình xăng 01 cái

10. Cốp 01 cái

11. Ba đờ sốc sau – cản sau 01 cái

12. Cột A, Cột B, Cột C của cánh cửa

13. Nắp thùng (đối với xe bán tải)

14. Cửa thùng xe (đối với xe bán tải)

15. Lazang – mâm xe ô tô

16. Ăng ten

bảng giá sơn dặm ô tô mới nhất 2023

Ưu điểm và nhược điểm của sơn dặm ô tô

Ưu điểm

Việc sơn dặm ô tô giúp cho lớp sơn xe được hồi phục như mới sau khi bị trầy xước hay bong tróc nhẹ. Bên cạnh đó, nhiều chủ xe lựa chọn phương pháp này còn bởi các ưu điểm như:

  • Tiết kiệm chi phí hơn nhiều so với sơn toàn bộ xe
  • Thời gian sơn dặm nhanh hơn, chỉ từ 1 – 2 ngày.
  • Giúp xóa vết trầy xước nhỏ hiệu quả.

bảng giá sơn dặm ô tô mới nhất 2023

Sơn dặm giúp xóa vết xước nhỏ trên ô tô hiệu quả

Nhược điểm

Phương pháp sơn dặm ô tô cũng có những hạn chế nhất định như:

  • Không phù hợp để xử lý các vết trầy xước quá lớn, quá nặng.
  • Tổng thể xe sẽ không đồng đều giữa những bộ phận mới sơn và bộ phận cũ.
  • Khó thực hiện, đòi hỏi kỹ thuật cao do sơn từng vị trí nên phải đảm bảo chuẩn màu.

bảng giá sơn dặm ô tô mới nhất 2023

Khi xe ô tô xuống cấp quá nặng sẽ không phù hợp để sơn dặm

Bảng giá sơn dặm ô tô cho từng dòng xe

Giá sơn dặm dòng xe Hatchback cỡ nhỏ

Các dòng xe Hatchback có kích cỡ nhỏ, diện tích bề mặt sơn của các bộ phận cũng sẽ nhỏ hơn. Do đó, giá thành để sơn dặm cho các mẫu xe này sẽ thấp nhất.

Một số dòng xe Hatchback phổ biến tại Việt Nam hiện nay bao gồm: Kia Morning, Toyota Wigo, Suzuki Swift, Vinfast Fadil, Hyundai Getz, Chevrolet Spark, Hyundai I10.

Bảng giá sơn dặm dòng xe Hatchback
Bộ phận sơn Giá thành (VNĐ)
Tai xe 400.000
Cánh cửa 450.000
Badershock 500.000
Ca-pô 600.000
Ốp gương 100.000
La-zăng 200.000
Babule 250.000
Hông 350.000
Cửa cốp 500.000

bảng giá sơn dặm ô tô mới nhất 2023

Bảng giá sơn dặm các mẫu xe Hatchback (mang tính chất tham khảo)

Giá sơn dặm dòng xe Sedan

Các mẫu xe sedan phổ biến hiện nay như: Mazda 2, Mazda 3, Kia Cerato, Toyota Vios, Toyota Yaris, Toyota Camry, Toyota Altis, Ford Focus, Hyundai Accent, Hyundai Elantra… Sở hữu kích thước và diện tích sơn lớn hơn, nên giá thành sơn dặm sẽ cao hơn so với dòng Hatchback.

Bảng giá sơn dặm dòng xe Sedan
Bộ phận sơn Giá thành (VNĐ)
Tai xe 400.000
Cánh cửa 600.000
Badershock 600.000
Ca-pô 650.000
Ốp gương 150.000
La-zăng 250.000
Babule 300.000
Hông 400.000
Cửa cốp 500.000

bảng giá sơn dặm ô tô mới nhất 2023

Bảng giá sơn dặm các mẫu xe Sedan (mang tính chất tham khảo)

Giá sơn dặm dòng xe CUV/SUV

Dòng xe CUV/SUV có kích cỡ và diện tích sơn lớn nhất trong 3 dòng xe được đề cập trong bài viết này. Do đó, giá sơn dặm dành cho các mẫu xe SUV/CUV như: Hyundai SantaFe, Ford Everest, Toyota Fortuner, Kia Sorento, Hyundai Tucson, Honda CR-V,… sẽ cao nhất. Cụ thể:

Bảng giá sơn dặm dòng xe CUV/SUV
Bộ phận sơn Giá thành (VNĐ)
Tai xe 550.000
Cánh cửa 750.000
Badershock 700.000
Ca-pô 850.000
Ốp gương 150.000
La-zăng 350.000
Babule 400.000
Hông 550.000
Cửa cốp 750.000

bảng giá sơn dặm ô tô mới nhất 2023

Bảng giá sơn dặm các mẫu xe CUV/SUV (mang tính chất tham khảo)

Bài viết mới cập nhật