Giá xe Honda mới nhất hôm nay 2023 bất ngờ được Công ty Honda Việt Nam cập nhật và công bố sáng nay 31/3/2023.
Honda Việt Nam chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất các sản phẩm xe máy nội địa.
Giá xe Honda mới nhất 2023 bất ngờ được Honda Việt Nam cập nhật
Giá xe Honda mới nhất 2023 bất ngờ được Honda Việt Nam cập nhật
Honda Blade 2023 chính thức được ra mắt kèm giá bán mới nhất
Giá xe Honda mới nhất 2023 bất ngờ được Honda Việt Nam cập nhật
HVN cam kết sẽ luôn nỗ lực hết mình trong việc tiến hành các phương án sản xuất tối ưu nhằm đem đến cho Quý khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao nhất với giá trị xứng đáng.
Bảng giá xe Honda 2023 mới nhất được áp dụng:
STT | Tên thương mại | Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất bao gồm thuế áp dụng từ 1/4/2023 |
1 | Giá xe Honda Wave RSX FI | Tiêu chuẩn | 22.140.000 |
2 | Đặc biệt | 23.740.000 | |
3 | Thể thao | 25.740.000 | |
4 | Giá xe Honda Future 125 FI | Tiêu chuẩn | 31.090.000 |
5 | Cao cấp | 32.290.000 | |
6 | Đặc biệt | 32.790.000 | |
7 | Giá xe Vision 110cc | Tiêu chuẩn | 31.690.000 |
8 | Cao cấp | 33.390.000 | |
9 | Đặc biệt | 34.790.000 | |
10 | Thể thao | 37.090.000 | |
11 | Giá xe LEAD | Tiêu chuẩn | 40.290.000 |
12 | Cao cấp | 42.490.000 | |
13 | Đặc biệt | 43.590.000 | |
14 | Giá xe Air Blade 125cc | Tiêu chuẩn | 42.790.000 |
15 | Đặc biệt | 43.990.000 | |
16 | Giá xe Air Blade 160cc | Tiêu chuẩn | 56.690.000 |
17 | Đặc biệt | 57.890.000 | |
18 | Giá xe VARIO 160 | Tiêu chuẩn | 51.990.000 |
19 | Cao cấp | 52.490.000 | |
20 | Đặc biệt | 55.990.000 | |
21 | Thể thao | 56.490.000 | |
22 | Giá xe Sh mode 125cc | Tiêu chuẩn | 58.190.000 |
23 | Cao cấp | 63.290.000 | |
24 | Đặc biệt | 64.490.000 | |
25 | Thể thao | 64.990.000 | |
26 | Giá xe SH125i | Tiêu chuẩn | 75.290.000 |
27 | Cao cấp | 83.290.000 | |
28 | Đặc biệt | 84.490.000 | |
29 | Thể thao | 84.990.000 | |
30 | Giá xe Honda SH160i | Tiêu chuẩn | 92.290.000 |
31 | Cao cấp | 100.290.000 | |
32 | Đặc biệt | 101.490.000 | |
33 | Thể thao | 101.990.000 | |
34 | Giá xe SH350i | Cao cấp | 150.990.000 |
35 | Đặc biệt | 151.990.000 | |
36 | Thể thao | 152.490.000 | |
37 | Giá xe CBR150R | Tiêu chuẩn | 72.290.000 |
38 | Đặc biệt | 73.290.000 | |
39 | Thể thao | 73.790.000 | |
40 | Giá xe Super Cub | Tiêu chuẩn | 87.890.000 |
41 | Đặc biệt | 88.890.000 | |
42 | Giá xe Rebel 500 | – | 181.300.000 |
43 | Giá xe CB500F | – | 184.990.000 |
44 | Giá xe CB500X | – | 194.290.000 |
45 | Giá xe CBR500R | – | 192.990.000 |
46 | Giá xe CBR650R | – | 254.990.000 |
47 | Giá xe CB650R | – | 246.990.000 |
48 | Giá xe Rebel 1100 | Tiêu chuẩn | 449.500.000 |
49 | DCT | 499.500.000 | |
50 | Giá xe CB1000R | Tiêu chuẩn | 510.500.000 |
51 | Black Edition | 525.500.000 | |
52 | Giá xe Africa Twin | Tiêu chuẩn | 590.990.000 |
53 | Adventure Sports | 720.990.000 | |
54 | Giá xe CBR1000RR-R Fireblade | Tiêu chuẩn | 950.500.000 |
55 | Super Sport | 1.050.500.000 | |
56 | Giá xe Gold Wing | – | 1.231.500.000 |
Giá xe Honda 2023 mới nhất
Giá xe Honda 2023 mới nhất như trên được áp dụng từ hôm nay. Giá bán cho các dòng sản phẩm khác của HVN vẫn không thay đổi. Mong Quý Khách hàng tiếp tục ủng hộ các sản phẩm của HVN